Công nghệ xử lý MBBR

Xử lý nước thải sinh hoạt đang là vấn đề mà các đô thị, khu dân cư, nhà máy xí nghiệp quan tâm. Bạn muốn tìm một đơn vị thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt uy tín cho mình để xử lý nhanh chóng? Đừng lo lắng, đến với mô hình thiết kế hệ thống xử lý nước thải của SES ASEAN, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn cho bạn.

ĐẶC TÍNH NƯỚC THẢI ĐẦU VÀO VÀ LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI

MBBR là từ viết tắt của cụm từ Moving Bed Biofilm Reactor, là quá trình xử lý nhân tạo trong đó sử dụng các vật liệu làm giá thể cho vi sinh dính bám vào để sinh trưởng và phát triển, là sự kết hợp giữa Aerotank truyền thống và lọc sinh học hiếu khí.

GIỚI THIỆU

Ưu điểm của công nghệ MBBR

  • Hệ vi sinh bền: các giá thể vi sinh tạo cho màng sinh học một môi trường bảo vệ, do đó, hệ vi sinh xử lý dễ phục hồi.
  • Mật độ vi sinh cao: so với bể thổi khí thông thường, mật độ vi sinh xử lý trong mỗi đơn vị thể tích cao hơn, do đó thể tích bể xử lý nhỏ hơn và hiệu quả xử lý chất hữu cơ cao hơn.
  • Chủng vi sinh đặc trưng: các nhóm vi sinh khác nhau phát triển giữa các lớp màng vi sinh, điều này giúp cho các lớp màng sinh học phát triển theo xu hướng tập trung vào các chất hữu cơ chuyên biệt.
  • Tiết kiệm năng lượng.
  • Dễ vận hành, dễ dàng nâng cấp.
  • Tải trọng cao, biến động ô nhiễm lớn: khả năng phát triển của màng sinh học theo tải trọng tăng dần của chất hữu cơ làm cho bể MBBR có thể vận hành ở tải trọng cao và biến động lớn. Hiệu suất xử lý BOD lên đến 90%.
  • Dễ kiểm soát hệ thống: có thể bổ sung giá thể Biofilm tương ứng với tải trọng ô nhiễm và lưu lượng nước thải.
  • Tiết kiệm diện tích: giảm 30 – 40% thể tích bể so với công nghệ bùn hoạt tính lơ lửng và có thể kết hợp với nhiều công nghệ xử lý khác.

Phạm vi áp dụng

Ứng dụng cho hầu hết các loại nước thải có ô nhiễm hữu cơ: nước thải sinh hoạt, nước thải y tế, thủy hải sản, sản xuất chế biến thực phẩm, nước thải công nghiệp, dệt nhuộm,…

Bể MBBR có 2 loại: MBBR hiếu khí và MBBR thiếu khí (Anoxic)

Thông số thiết kế

STT Thông số thiết kế Đơn vị Ngưỡng đặc trưng
1 Thời gian lưu nước trong bể Anoxic h 1 – 1,2
2 Thời gian lưu nước trong bể hiếu khí h 3,5 – 4,5
3 Diện tích bề mặt lớp biofilm m2/m3 200 – 250
4 Tải trọng BOD kg/m3.d 1 – 1,4

Giá thể trong MBBR

Đóng vai trò không thể thiếu trong quá trình xử lý này là các giá thể động có lớp màng biofilm dính bám trên bề mặt. Những giá thể này được thiết kế sao cho diện tích bề mặt hiệu dụng lớn để lớp màng biofilm dính bám trên bề mặt của giá thể và tạo điều kiện tối ưu cho hoạt động của vi sinh vật khi những giá thể này lơ lửng trong nước.

Tất cả các giá thể có tỷ trọng nhẹ hơn so với tỷ trọng của nước, tuy nhiên mỗi loại giá thể có tỷ trọng khác nhau. Điều kiện quan trọng nhất của quá trình xử lý này là mật độ giá thể trong bể, để giá thể có thể chuyển động lơ lửng ở trong bể thì mật độ giá thể chiếm từ 25 – 50% thể tích bể và tối đa trong bể MBBR phải nhỏ hơn 67%. Trong mỗi quá trình xử lý bằng màng sinh học thì sự khuếch tán của chất dinh dưỡng (chất ô nhiễm) ở trong và ngoài lớp màng là yếu tố đóng vai trò quan trọng trong quá trình xử lý, vì vậy chiều dày hiệu quả của lớp màng là yếu tố đóng vai trò quan trọng ảnh hưởng đến hiệu quả xử lý.

Tính chất của giá thể MBBR:

+ Khả năng bám dính sinh học cao.

+ Chất lượng màng sinh học tốt, khó rơi ra khỏi vật liệu.

+ Xử lý N, P trong nước thải: NH3 – N: 98 – 99%; tổng N: 80 – 85%, tổng P: 70 – 75%.

+ Chiếm khoảng không gian ít.

+ Không bị nghẹt bùn trong khoảng thời gian dài hoạt động.

+ Hiệu quả xử lý cao hơn 30 – 50% quá trình bùn hoạt tính.

+ Có thể được thả trực tiếp trong bể hiếu khí, thiếu khí.

+ Tuổi thọ cao, không bị hao mòn.

+ Sử dụng cho tất cả các loại bể có hình dạng khác nhau.

So sánh MBBR với một số công nghệ khác

Aerotank và MBBR

Công nghệ Tải trọng BOD (kgBOD/m3/ngày) MLSS

(mg/l)

Diện tích bề mặt

(m2/m3)

MBBR 10 8000 – 20000 510 – 1200
Bể Aerotank 1.5 3000 – 5000

So sánh với các công nghệ khác

Thông số thiết kế Thổi khí kéo dài Bùn hoạt tính SBR MBBR
Tải trọng thể tích (kg/m3.ngày) 0,16 – 0,4 0,31 – 0,64 0,08 – 0,24 0,91
Thời gian lưu (h) 18 – 36 4 – 8 8 – 36 1 – 2
F/M (ngày-1) 0,05 – 0,15 0,2 – 0,5 0,05 – 0,3 1,1
Lưu lượng khí cung cấp (m3/kg BOD khử) 90 – 125 45 – 90 45 – 90 60

SES ASEAN là công ty tư vấn, thiết kế thi công các dự án xử lý nước thải, nước cấp cho khách hàng tại khu vực Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh và các khu vực lân cận….. Ngoài tư vấn, thiết kế và thi công các công trình xử lý, SES ASEAN còn cung cấp cho khách hàng của mình những loại hóa chất công nghiệp, hóa chất phòng thí nghiệm, hóa chất xử lý nước,…và thiết bị khoa học kỹ thuật với giá thành hợp lý trên thị trường mà chất lượng vẫn đảm bảo an toàn và thân thiện với môi trường.

Chúng tôi mong sớm nhận được những phản hồi tích cực từ Quý khách. Khi Quý khách cần tư vấn hay có góp ý liên quan tới sản phẩm, dịch vụ của chúng tôi, xin vui lòng liên hệ tới:

Nguyễn Đình Tuấn 

Mobile: 096 6539 666

Email: ndtuan@sesasean.vn

Trân trọng cảm ơn Quý khách.

 

Bài viết trước đó Xử lý nước thải y tế